Hôm nay, các bạn cùng xkldnhatban.net “bỏ túi” ngay những từ vựng tiếng nhật chủ đề nấu nướng trong nhà bếp nhé
)
Từ vựng tiếng Nhật – Chủ đề nấu nướng
-
調理する(ちょうりする): Nấu ăn
-
料理を作る(りょうりをつくる): Nấu ăn
-
米を炊く(こめをたく): Nấu cơm
-
洗う(あらう): Rửa
-
ゆでる: Luộc
-
焼く(やく): Nướng
-
炒める(いためる): Xào
-
蒸す(むす): Hấp
-
揚げる(あげる): Rán
-
煮る(にる): Ninh / Kho / Hầm
-
焦げる(こげる): Cháy xém
-
混ぜる(まぜる): Trộn / Khuấy
-
沸かす(わかす): Đun (nước)
-
浸す(ひたす): Ngâm (ngâm dấm ,..)
-
裏返す(うらがえす): Lật
-
かき混ぜる(かきまぜる): Đảo
-
つぶす: Nghiền
-
巻く(まく): Cuốn / Cuộn
-
ぬる: Trải / phết (bơ)
-
注ぐ(そそぐ): Đổ nước / rót
-
もる: Xới (cơm)
-
切る(きる): Cắt / Thái
-
みじん切り(みじんぎり): Thái nhỏ
-
千切り(せんぎり): Thái chỉ
-
乱切り(らんぎり): Băm lẫn
-
薄切り(うすぎり): Thái lát mỏng
-
皮をむく(かわをむく): Bóc vỏ
-
温める(あたためる): Hâm nóng / làm nóng
-
冷やす(ひやす): Làm lạnh / Làm mát
-
解凍する(かいとうする): Giã đông
-
つける: Đổ vào/ Thêm vào
-
に振りかける(にふりかける): Rắc lên
-
包む(つつむ): Bọc
-
測る(はかる): Cân / Đo
-
味付ける(あじつける): Nêm gia vị
-
泡立てる(あわだてる): Đánh (trứng)
-
塩故障する(しおこしょうする): Rắc hạt tiêu
-
ふたをする: Đậy nắp
-
火をつける: Bật lửa
-
火を止める(ひをとめる): Tắt lửa
-
寝かせる(ねかせる): Để ~ trong bao lâu
-
そのままにする: Để nguyên