Viet Nam Japanese
Trang chủ Giới thiệu Liên hệ (+84)933 803 668 vjic@vjic.edu.vn
uy tín là thương hiệu
xuat-khau-lao-dong-nhat-ban

Minano nihongo bài 1
20/06/2017 - 3.020
Share on Google+

Minano nihongo bài 1
Hãy cùng xkldnhatban.net học giáo trình Minano Nihongo- Bài 1, bài đầu tiên này chúng ta sẽ học về những câu chào hỏi thông thường và một số từ vựng cơ bản nhé. )
Học tiếng Nhật là cả một quá trình, cần rất nhiều sự cố gắng và kiên trì, quyết tâm và chăm chỉ. Học dần dần từ dễ đến khó, từ đơn giản đến phức tạp, có quyết tâm thì không có gì có thể làm khó bạn cả.

Hôm nay, hãy cùng xkldnhatban.net học bài đầu tiên của giáo trình tiếng nhật Minano Nihongo, bài đầu tiên chúng ta sẽ học về những câu chào hỏi thông thường và một số từ vựng nhé.

I. Từ mới cần nhớ

Tiếng Nhật Phiên âm Dịch nghĩa
わたし watashi  tôi 
わたしたち anata bạn
あのひと anohito người kia 
あのかた anokata vị kia 
みなさん minasan các bạn, các anh, các chị, mọi người 
~さん ~san anh ~, chị ~
~ちゃん  ~chan bé ( dùng cho nữ) hoặc gọi thân mật cho trẻ con ( cả nam lẫn nữ) 
~くん ~kun bé (dùng cho nam) hoặc gọi thân mật
~じん ~jin người nước ~
せんせい sensei giáo viên 
きょうし kyoushi giáo viên ( dùng để nói đến nghề nghiệp) 
がくせい gakusei học sinh, sinh viên 
かいしゃいん kaishain nhân viên công ty 
~しゃいん ~shain nhân viên công ty ~
ぎんこういん ginkouin nhân viên ngân hàng 
いしゃ isha bác sĩ 
けんきゅうしゃ kenkyuusha nghiên cứu sinh 
エンジニア  ENJINIA kỹ sư
だいがく daigaku trường đại học 
びょういん byouin bệnh viện 
だれ dare ai (hỏi người nào đó) 
どなた donata ngài nào, vị nào
~さい:  ~sai tuổi
なんさい nansai mấy tuổi 
はい hai vâng
いいえ  iie không
しつれいですが shitsurei desu ga xin lỗi ( khi muốn nhờ ai việc gì đó) 
おなまえは? onamaewa bạn tên gì? 
はじめまして hajimemashite  chào lần đầu gặp nhau 
どうぞよろしくおねがいします   rất hân hạnh được làm quen 

II. Những câu nói chào hỏi giới thiệu thông thường

Mẫu câu 1: _____は_____です。là mẫu câu khẳng định dùng để nói tên, nghề nghiệp, quốc tịch (tương tự như động từ TOBE của tiếng anh).

* Với mẫu câu này ta dùng trợ từ は (đọc là , chứ không phải là trong bảng chữ - đây là cấu trúc câu-.) Từ chỗ này về sau sẽ viết là luôn, các bạn cứ hiểu khi viết sẽ là viết chữ  trong bảng chữ.

Xem Thêm : Bí quyết học tiếng Nhật online hiệu quả nhất

Vd: 
わたし は マイク ミラー です。
 
( tôi là Michael Miler) 

Mẫu câu 2: _____ は___~の
- Đây là cấu trúc dùng trợ từ の để chỉ sự sở hữu. 
- Có khi mang nghĩa là “của” nhưng có khi không mang nghĩa để câu văn hay hơn. 

Vd: 
IMC のしゃいん. 
 
(Nhân viên của công ty IMC> 

Mẫu câu 3: _____は なんさい(おいくつ) ですか
_____ は~さい<~sai> です
- Đây là mẫu câu hỏi với từ để hỏi ( nghi vấn từ) なんさい (おいくつ) dùng để hỏi tuổi 
- なんさい Dùng để hỏi trẻ nhỏ ( dưới 10 tuổi).
おいくつ Dùng để hỏi 1 cách lịch sự. 

Vd: 
たろくんはなんさいですか
 
(Bé Taro mấy tuổi vậy ?) 
たろくんはきゅうさいです
 
(Bé Taro 9 tuổi) 
Học tiếng Nhật giáo trình Minano Nihongo – Bài 1
Những câu chào hỏi thông thường của người Nhật

Mẫu câu 4: おなまえ は? - あなたのなまえ は なんですか。
+ わたし は A です。
(しつれですが、おなまえは?)Đây là câu hỏi lịch sự. 
- Đây là câu hỏi dùng để hỏi tên. 
- Nghĩa là “ Tên của bạn ____ là gì?” 
Vd: 
- Onamae wa. ( hoặc shitsure desu ga, onamaewa hoặc Anatano namae wa nandesuka) ( Tên bạn là gì?) 
+ watashi wa A desu. Tên tôi là A 
 
Mẫu câu 5: いなか は どこ ですか。
+ わたしのいなか は ~ です。
- Đây là câu hỏi dùng để hỏi quê hương của ai đó. Dùng Nghi vấn từ để hỏi nơi chốn 
- Nghĩa là “ Quê của _____ ở đâu?” 
Vd: 
- Inaka wa doko desuka ( Quê của bạn ở đâu?) 
+ watashi no inaka wa HANOI desu.( quê tôi ở Hà Nội)


 

Đang xử lý, vui lòng đợi...